Chủ nhật , Ngày 19 tháng 01 năm 2025

Quyết định 20/2018/QĐ-UBND

Trích yếu Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh

Số trang 2
Lĩnh vực: Nông nghiệp môi trường CQBH: Ủy ban nhân dân tỉnh
Ngày ban hành: 14/08/2018 Ngày hiệu lực 23/08/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn phần Lý do thay đổi:

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện,thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (thành phố Buôn Ma Thuột, huyện Buôn Đôn, thị xã Buôn Hồ)

Ban hành: 03/07/2020

Hiệu lực: 13/07/2020

Hết hiệu lực: 25/03/2021

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện,thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (huyện Krông Búk, huyện Krông Bông, huyện Cư M’gar, huyện Cư Kuin)

Ban hành: 03/07/2020

Hiệu lực: 13/07/2020

Hết hiệu lực: 25/03/2021

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện,thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 (huyện Krông Pắc, huyện Krông Năng, huyện Lắk, huyện M’Drắk)

Ban hành: 03/07/2020

Hiệu lực: 13/07/2020

Hết hiệu lực: 25/03/2021

Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 (huyện Ea H’leo, huyện Ea Súp, huyện Ea Kar, huyện Krông Ana)

Ban hành: 03/07/2020

Hiệu lực: 13/07/2020

Hết hiệu lực: 25/03/2021

Đăng công báo: Số 16+17 ngày 26/09/2018
(Từ trang 15 đến trang 16 )
Ngày đăng công báo:

20/08/2018